🔍
Search:
LẤY RA
🌟
LẤY RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
속에 들어 있는 것을 밖으로 내어서 먹다.
1
LẤY RA ĂN:
Lấy thứ để bên trong ra ngoài ăn.
-
Động từ
-
1
안이나 속에 넣어 두었던 것을 꺼내서 보다.
1
LẤY RA XEM:
Lấy cái để ở trong hoặc bên trong ra xem.
-
Động từ
-
1
안에 있던 물건을 들어서 밖으로 옮기다.
1
MANG RA, CẦM RA, LẤY RA:
Mang đồ vật ở trong chuyển ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
사람으로서 마땅히 지켜야 할 한계가 있음.
1
SỰ CÓ GIỚI HẠN, SỰ PHẢI GIỮ LẤY RANH GIỚI:
Việc có giới hạn mà con người phải giữ lấy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
안에 있는 물건을 밖으로 나오게 하다.
1
RÚT RA, LÔI RA, LẤY RA:
Khiến cho đồ vật đang ở trong ra ngoài.
-
2
마음속에 있는 생각을 말하기 시작하다.
2
MỞ MIỆNG NÓI RA, LÔI RA NÓI:
Bắt đầu nói ra suy nghĩ ở trong lòng.
-
☆
Động từ
-
1
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건을 무너뜨리다.
1
PHÁ VỠ, PHÁ SẬP:
Làm sụp đổ những công trình như nhà cửa hay đồ vật chồng chất.
-
2
저장해 둔 물건을 꺼내 쓰다.
2
KHUI RA DÙNG, LẤY RA DÙNG:
Lấy đồ cất giữ ra dùng.
-
3
액수가 큰 돈을 써서 그 액수를 유지하지 못하게 되다.
3
PHÁ RA DÙNG:
Dùng tiền mệnh giá lớn nên không thể duy trì được mệnh giá đó nữa.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 것을 끄집어서 밖으로 꺼내다.
1
LẤY RA, LÔI RA, KÉO RA:
Chộp lấy cái bên trong và kéo ra ngoài.
-
2
어떤 문제, 약점, 이야깃거리를 다른 사람들 앞에 들춰내다.
2
BỚI RA, KHUI RA:
Làm phơi bày một vấn đề, yếu điểm hay câu chuyện ra trước nhiều người khác.
-
3
이유나 결과, 결론을 찾아내다.
3
TÌM RA, LÔI RA:
Tìm ra lí do, kết quả hay kết luận.
-
☆
Động từ
-
1
물건을 당겨서 밖으로 나오게 하다.
1
MANG RA, LÔI RA, LẤY RA:
Kéo đồ vật ra bên ngoài.
-
2
사람이나 동물을 강제로 나오게 하다.
2
MANG RA, ÁP GIẢI RA:
Cưỡng chế đưa con người hay động vật ra.
-
3
생각, 능력, 말 등을 표현하게 하다.
3
DẪN DẮT, GỢI Ý:
Khiến cho suy nghĩ, năng lực, lời nói... được thể hiện
-
☆☆
Động từ
-
1
꽂혀 있거나 박혀 있는 것을 뽑아 두다.
1
LẤY RA, NHỔ RA, RÚT RA:
Nhổ cái được cắm hay được đóng.
-
2
일부러 한 무리에 끼워 주지 않고 골라내거나 제외하다.
2
ĐỂ RIÊNG RA, CHỌN RA, LOẠI RA:
Cố ý không nhét vào một nhóm mà chọn ra hoặc loại trừ.
-
3
사람의 정신이나 기운 등을 없어지게 하다.
3
LÀM MẤT (TINH THẦN), HỚP (HỒN):
Làm mất tinh thần hay khí thế... của con người.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어딘가에 박혀 있는 것을 잡아당기어 나오게 하다.
1
NHỔ:
Nắm và kéo cái đang bị cắm vào đâu đó để làm cho bật ra.
-
2
속에 있는 기체나 액체를 밖으로 나오게 하다.
2
HÚT RA, LẤY RA, RÚT RA:
Làm cho chất khí hay chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
3
여럿 가운데서 골라서 정하다.
3
TUYỂN RA, CHỌN RA:
Chọn ra và định ra trong nhiều thứ.
-
4
어떠한 목적으로 선출하다.
4
TUYỂN CHỌN:
Chọn ra theo mục đích nào đó.
-
5
노래를 부르다.
5
HÁT:
Hát bài hát.
-
6
맡겨 두었던 돈을 도로 찾다.
6
RÚT (TIỀN):
Lấy lại số tiền đã gửi.
-
7
필요하지 않은 것을 없어지게 하다.
7
TIỆT TRỪ, TIÊU DIỆT:
Làm cho mất đi cái không cần thiết.
-
8
안에 있는 것을 얇고 긴 모양으로 나오게 하다.
8
KÉO (DÀI RA):
Làm cho cái ở trong thoát ra ngoài với hình dạng mỏng và dài.
-
9
자판기와 같은 기계 안에 있는 음식물이나 물건을 돈을 지불하여 밖으로 나오게 하다.
9
LẤY (ĐỒ ĂN, HÀNG…):
Trả tiền rồi làm cho đồ ăn, thức uống hay hàng hóa ở trong các máy như máy bán hàng tự động, thoát ra ngoài.
-
10
사진을 인화지에 나타나게 하거나 종이에 문서를 인쇄하다.
10
IN:
Làm cho ảnh hiện trên giấy in hoặc in văn bản trên giấy.
-
11
차 등을 새로 사다.
11
SẮM, TẬU:
Mua mới xe cộ...
-
12
옷차림을 근사하게 하다.
12
DIỆN:
Ăn mặc một cách tươm tất.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4
저금이나 보증금 등을 찾다.
4
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
🌟
LẤY RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 안과 밖을 드나들거나 물건을 넣고 꺼낼 수 있게 하기 위해 열고 닫을 수 있도록 만든 시설.
1.
CỬA:
Thiết bị có thể đóng mở để con người có thể vào trong và ra ngoài hay đặt vào và lấy ra đồ đạc.
-
2.
목표를 이루기 위해 통과해야 하는 과정.
2.
CÁNH CỬA:
Quá trình phải vượt qua để được đạt mục tiêu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
큰 덩이에서 일부를 떼어 내다.
1.
XẮN, XỚI RA:
Lấy ra một phần trong tảng lớn.
-
2.
물속에 있는 것을 건져 올리다.
2.
VỚT, VỢT:
Lấy lên cái đang ở trong nước.
-
3.
어떤 곳에 담겨 있는 물이나 가루를 퍼내거나 덜어 내다.
3.
MÚC:
Xúc ra hay lấy ra bột hay nước đang chứa ở chỗ nào đó.
-
4.
수저 등으로 음식을 퍼서 조금 먹다.
4.
NHÂM NHI, NHẤM NHÁP:
Múc thức ăn bằng thìa… và ăn một tí.
-
5.
고기 등을 얇게 여러 조각으로 베어 내다.
5.
XẮT, THÁI LÁT:
Cắt thịt... thành nhiều miếng mỏng.
-
6.
종이나 김 등을 틀에 펴서 낱장으로 만들어 내다.
6.
CẮT TẤM:
Trải giấy hay lá kim trên khuôn rồi làm ra thành tấm lẻ.
-
7.
큰 천에서 옷을 만들 만큼만 자르거나 끊어 내다.
7.
CẮT MIẾNG VẢI (ÁO):
Cắt hoặc lấy ra phần chỉ đủ để làm áo từ tấm vải lớn.
-
Động từ
-
1.
여럿 중에서 필요한 것이 골라져 뽑히다.
1.
ĐƯỢC CHỌN, ĐƯỢC LỰA, ĐƯỢC CHỌN LỰA, ĐƯỢC CHỌN LỌC:
Cái cần thiết được chọn lọc lấy ra trong số đông.
-
Danh từ
-
1.
여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑는 것.
1.
TÍNH CHỌN LỌC, TÍNH CHỌN LỰA:
Việc chọn và lấy ra cái cần thiết trong số nhiều cái.
-
Danh từ
-
1.
젖먹이가 왼손 손바닥에 오른손 집게손가락을 댔다 뗐다 하는 손동작.
1.
Động tác tay mà trẻ còn bú cứ chạm ngón trỏ bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi lấy ra.
-
Thán từ
-
1.
젖먹이에게 왼손 손바닥에 오른손 집게손가락을 댔다 뗐다 하라고 내는 소리.
1.
해당없음:
Tiếng phát ra bảo trẻ bú sữa hãy chạm ngón tay trỏ của tay phải vào lòng bàn tay trái rồi lấy ra.
-
Danh từ
-
1.
이 사이에 낀 음식물을 쑤셔 파내는 데에 쓰는 물건.
1.
TĂM XỈA RĂNG:
Vật dùng để xỉa và lấy ra thức ăn mắc ở kẽ răng.
-
Danh từ
-
1.
전체 몫에서 일정한 금액이나 수량을 빼거나 뗌.
1.
SỰ KHẤU TRỪ, SỰ TRỪ BỚT:
Việc trừ hoặc lấy ra số tiền hay số lượng nhất định khỏi phần tổng thể.
-
Động từ
-
1.
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건이 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HỦY, BỊ ĐẬP ĐỔ:
Những công trình xây dựng như nhà hay đồ vật chồng chất bị sụp xuống.
-
2.
저장해 둔 물건이 꺼내져 쓰이다.
2.
BỊ MỞ LẤY, BỊ LÔI RA:
Đồ vật lưu trữ được lấy ra dùng.
-
Danh từ
-
1.
여럿 중에서 마음에 드는 것이나 필요한 것을 골라 뽑을 수 있는 권리.
1.
QUYỀN LỰA CHỌN, QUYỀN CHỌN:
Quyền có thể chọn và lấy ra cái cần thiết hay cái mình thích trong số nhiều cái.
-
Định từ
-
1.
여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑는.
1.
MANG TÍNH CHỌN LỌC, MANG TÍNH CHỌN LỰA:
Chọn lọc lấy ra cái cần thiết trong số đông.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 중도에서 멈추거나 그만둠.
1.
SỰ GIÁN ĐOẠN:
Sự dừng lại hoặc từ bỏ công việc nào đó ở giữa chừng.
-
2.
배 속의 아이가 태어나기 전에 밖으로 빼내어 태아를 없애는 수술.
2.
SỰ PHÁ THAI:
Phẫu thuật lấy ra bên ngoài và từ bỏ thai nhi trước khi đứa trẻ trong bụng ra đời.
-
Động từ
-
1.
끌어서 빼내다.
1.
LÔI RA, RÚT RA:
Kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾다.
2.
RÚT (TIỀN):
Rút tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
Động từ
-
1.
생선에서 가시를 골라내거나 고기에서 뼈에 붙은 살을 떼어 내다.
1.
GỠ, RÓC:
Lọc ra xương cá hoặc lấy ra phần thịt dính vào xương của thịt động vật.
-
Động từ
-
1.
끌려서 빼내지다.
1.
ĐƯỢC LÔI RA, ĐƯỢC RÚT RA:
Được kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈이 찾아지다.
2.
(TIỀN) ĐƯỢC RÚT:
Tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng... được rút ra.
-
☆
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh tiến sâu vào trong hoặc thò hẳn ra ngoài.
-
2.
쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh đẩy vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hay vỡ ra ngay.
-
4.
기운이나 살이 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Hình ảnh khí thế hay cân nặng giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tập thể nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách mượt mà.
-
9.
기억이나 인상에 분명하게 남는 모양.
9.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng một cách rõ ràng.
-
10.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
10.
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Hình ảnh tinh thần đột nhiên biến mất.
-
11.
어떤 것을 매우 즐겨 거기에 정신이 쏠린 모양.
11.
MỘT CÁCH ĐẮM ĐUỐI:
Dáng vẻ rất thích cái nào đó và tâm trí được dồn vào đó.
-
12.
어떤 것이 매우 마음에 드는 모양.
12.
MỘT CÁCH MÃN NGUYỆN:
Hình ảnh rất hài lòng cái nào đó.
-
13.
겉모습이 매우 닮은 모양.
13.
MỘT CÁCH Y HỆT, MỘT CÁCH Y CHANG:
Hình ảnh vẻ ngoài rất giống.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.
-
2.
자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.
-
10.
기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.
10.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데서 가려 뽑음.
1.
VIỆC TUYỂN CHỌN, VIỆC LỰA CHỌN:
Việc lựa chọn và lấy ra trong nhiều cái.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1.
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2.
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10.
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10.
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11.
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11.
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12.
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12.
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.
-
Danh từ
-
1.
이 사이에 낀 찌꺼기를 빼내는 데 쓰는 실.
1.
CHỈ NHA KHOA:
Chỉ dùng vào việc lấy ra thứ nhét vào giữa các răng.